🔍
Search:
KHÔNG QUÁ
🌟
KHÔNG QUÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
바로 그것뿐이다.
1
(KHÔNG QUÁ), CHẲNG QUA CHỈ LÀ:
Chỉ là chính cái đó.
-
☆
Danh từ
-
1
단단히 먹은 마음이 사흘을 못 간다는 뜻으로, 결심이 강하고 단단하지 못함.
1
VIỆC QUYẾT CHÍ KHÔNG QUÁ BA NGÀY:
Sự quyết tâm không mạnh mẽ và vững vàng, theo ý rằng sự quyết lòng vững chí không quá ba ngày.
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 수량에 지나지 않고 고작.
1
KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN, CÙNG LẮM CHỈ:
Không vượt quá số lượng nào đó mà chỉ...
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 수량에 지나지 않은 상태이다.
1
BẤT QUÁ, KHÔNG QUÁ:
Ở trạng thái không vượt quá số lượng nào đó.
-
2
어떤 수준에 지나지 않은 상태이다.
2
KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN:
Ở trạng thái không vượt quá tiêu chuẩn nào đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다.
1
XA:
Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm.
-
2
시간적인 사이가 길다.
2
LÂU, DÀI, LÂU DÀI:
khoảng có tính chất thời gian dài
-
3
어떠한 수준에 많이 떨어져 있다.
3
XA, XA VỜI, CÒN XA:
còn cách xa nhiều với một tiêu chuẩn nào đó
-
4
지금으로부터 시간이 많이 남아 있다. 오랜 시간이 필요하다.
4
CÒN LÂU:
Thời gian còn nhiều tính từ thời điểm bây giờ, cần thời gian dài.
-
5
서로의 사이가 가깝지 않다.
5
XA CÁCH:
Khoảng cách giữa hai bên không gần (quan hệ, tình cảm).
-
6
친척 관계가 가깝지 않다.
6
XA:
Mối quan hệ thân tộc không gần (bà con xa).
-
7
(비유적으로) 어떠한 시간이 채 되기도 전이다.
7
KHÔNG HƠN, KHÔNG QUÁ, CHẲNG ĐƯỢC:
(mang tính ẩn dụ) Trước khi đạt được một mức thời gian nào đó.
🌟
KHÔNG QUÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
생각이나 말 또는 행동이 급하거나 과격하지 않음.
1.
SỰ ÔN HÒA, SỰ HIỀN HÒA:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động không nóng vội hoặc không quá khích.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
욕심이 없고 마음이 순수하고 솔직하다.
1.
THANH ĐẠM, ĐẠM BẠC, THUẦN KHIẾT:
Tấm lòng thẳng thắng, trong sáng, không tham lam.
-
2.
음식의 맛이 느끼하지 않고 산뜻하다.
2.
THANH ĐẠM, ĐẠM BẠC:
Vị thanh đạm, không béo ngậy.
-
3.
빛깔이나 색깔이 진하지 않고 옅은 느낌을 주면서 산뜻하다.
3.
THANH THOÁT, TƯƠI MỚI:
Màu sắc không quá đậm mà cho cảm giác thanh tao, tươi mới.
-
Tính từ
-
1.
온도가 아주 뜨겁지는 않고 조금 더운 듯하다.
1.
NONG NÓNG:
Nhiệt độ không quá nóng mà hơi nóng một tí.
-
2.
하는 일이나 성격이 분명하지 못하고 결단성이 없다.
2.
LẬP LỜ, LỬNG LƠ, NƯỚC ĐÔI:
Việc làm hay tính cách không rõ ràng và không có tính quyết đoán.
-
☆
Danh từ
-
1.
탄소가 2퍼센트 미만으로 들어 있고 열로 성질을 변화시킬 수 있어 여러 가지 기계나 기구 등의 재료로 쓰이는 철.
1.
THÉP:
Sắt với không quá 2 phần trăm Cacbon, có thể làm biến đổi tính chất bằng nhiệt độ được dùng làm nguyên liệu trong nhiều loại công cụ hay máy móc.
-
Phó từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1.
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2.
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH NHIỆT TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí…đầy ấm áp và thoải mái.
-
Danh từ
-
1.
정도에 지나치지 않도록 알맞게 조절하여 제한하지 못함.
1.
SỰ QUÁ ĐỘ, SỰ KHÔNG ĐIỀU ĐỘ:
Việc không thể điều chỉnh thích hợp và hạn chế sao cho không quá mức.
-
-
1.
세 치밖에 안 되는 짧은 혀라도 잘못 놀리면 위험해질 수 있다는 뜻으로 말을 함부로 하여서는 안 된다는 말.
1.
(LƯỠI BA PHÂN MÀ BẮT ĐƯỢC NGƯỜI), LƯỠI KHÔNG XƯƠNG TRĂM ĐƯỜNG LẮT LÉO:
Cách nói khuyên răn không được ăn nói bừa bãi với ý nghĩa rằng cái lưỡi chỉ dài không quá 3 chi nhưng trêu đùa bậy bạ thì cũng có thể bị nguy hiểm.
-
Tính từ
-
1.
생각이나 말 또는 행동이 급하거나 과격하지 않다.
1.
ÔN HÒA, HIỀN HÒA:
Suy nghĩ, lời nói hay hành động không nóng vội hoặc không quá khích.
-
Tính từ
-
1.
너무 밝거나 진하지 않게 노랗다.
1.
VÀNG NHẠT, CHỚM VÀNG:
Vàng một cách không quá đậm hoặc sáng.
-
Phó từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 알맞게 높은 온도로.
1.
MỘT CÁCH ẤM ÁP:
Với nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하게.
2.
MỘT CÁCH ẤM ÁP, MỘT CÁCH THÂN TÌNH:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... ấm áp và thoải mái.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분이 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
1.
ẤM ÁP, ẤM:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
2.
ẤM ÁP:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... ấm áp và thoải mái.
-
Phó từ
-
1.
너무 지나치지 않게 적당히.
1.
VỪA PHẢI, VỪA VỪA PHAI PHẢI:
Một cách phù hợp không quá mức.
-
Danh từ
-
1.
그다지 높지 않게 몸에서 나는 열.
1.
SỰ SỐT NHẸ:
Nhiệt xuất hiện ở cơ thể không quá cao.
-
Danh từ
-
1.
평소에 가볍게 하는 말.
1.
LỜI NÓI THÔNG THƯỜNG:
Lời nói nhẹ nhàng hàng ngày.
-
2.
높이거나 낮추지 않은 보통 말.
2.
LỐI NÓI THÔNG THƯỜNG:
Lối nói bình thường, không quá tôn trọng hoặc không quá hạ thấp.
-
☆
Danh từ
-
1.
단단히 먹은 마음이 사흘을 못 간다는 뜻으로, 결심이 강하고 단단하지 못함.
1.
VIỆC QUYẾT CHÍ KHÔNG QUÁ BA NGÀY:
Sự quyết tâm không mạnh mẽ và vững vàng, theo ý rằng sự quyết lòng vững chí không quá ba ngày.
-
Tính từ
-
1.
밥이 물기가 너무 많지도 않고 적지도 않게 되어 딱 알맞다.
1.
VỪA NƯỚC, DẺO NGON:
Cơm chín vừa ngon, với lượng nước vừa phải, không quá nhiều cũng không quá ít.
-
Tính từ
-
1.
아주 덥지 않고 기분 좋은 정도로 온도가 알맞게 높다.
1.
ẤM ÁP:
Nhiệt độ cao vừa phải ở mức không quá nóng và tâm trạng thoải mái.
-
2.
마음, 감정, 태도, 분위기 등이 정답고 편안하다.
2.
ẤM ÁP, THÂN TÌNH, THOẢI MÁI, BÌNH YÊN:
Tấm lòng, tình cảm, thái độ, bầu không khí... tình cảm và thoải mái.
-
Danh từ
-
1.
정해진 때로부터 그달의 마지막 날까지의 사이.
1.
TRONG THÁNG:
Khoảng cách từ khi định ra đến ngày cuối cùng của tháng đó.
-
2.
정해진 때로부터 한 달이 지나가지 않는 사이.
2.
TRONG VÒNG MỘT THÁNG:
Khoảng cách không quá một tháng từ thời điểm qui định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
주로 십 년을 넘지 않는 여러 해.
1.
VÀI NĂM, MẤY NĂM, NHIỀU NĂM:
Một số năm, chủ yếu không quá mười năm.
-
Danh từ
-
1.
키가 석 자 정도밖에 되지 않는 철없는 어린아이.
1.
ĐỨA TRẺ LÊN BA, ĐỨA TRẺ DẠI KHỜ:
Đứa bé còn nhỏ dại, với chiều cao chừng không quá ba cây thước.